Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng có. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là
A. π
B. - π 2
C. π 2
D. 0
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là
A. π
B. - π /2
C. π /2
D. 0
+ Với gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động → vị trí biên. Gia tốc của vật đang âm → biên dương → pha ban đầu sẽ là φ 0 = 0 → Đáp án D
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là
A. π
B. π 2
C. - π 2
D. 0
Chọn D.
Với gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động → vị trí biên. Gia tốc của vật đang âm → biên dương → pha ban đầu sẽ là φ 0 = 0
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là
A. - π 2
B. - π 3
C. π
D. π 2
Đáp án C
+ Vật đổi chiểu chuyển động tại vị trí biên: x = ± A
+ Gia tốc của vật đang có giá trị dương khi x < 0 ⇒ x = - A
+ Tại thời điểm ban đầu (t=0): x = A cos φ = - A ⇒ cos φ = - 1 ⇒ φ = π
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là
A. - π / 2
B. - π / 3
C. π
D. π / 2
- Vật đổi chiểu chuyển động tại vị trí biên:
- Gia tốc của vật đang có giá trị dương khi:
- Tại thời điểm ban đầu (t = 0):
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là
A. - π 2
B. - π 3
C. π
D. π 2
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là
A. - π 2
B. - π 3
C. π
D. π 2
Đáp án C
+ Vật đổi chiểu chuyển động tại vị trí biên:
+ Gia tốc của vật đang có giá trị dương khi
+ Tại thời điểm ban đầu (t=0):
Vật dao động điều hoà, biết khi pha dao động là 2π/3 thì vật có li độ là - 4cm và gia tốc 16 cm/s2. Lập phương trình dao động, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 4√2 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng nằm cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 =10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình . Trong một chu kì dao động của vật khoảng thời gian lò xo bị nén là 2/15 s. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, gốc tọa độ tại vị trí cần bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí lò xo giãn 8 cm và đang chuyển động chậm dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là
A. π 3
B. - 2 π 3
C. 2 π 3
D. - π 3
Đáp án D
Chu kì dao động
Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là khoảng thời gian vật đi từ x = ∆l đến x = A rồi trở về x = ∆l, tức là ∆t = 2t0 với t0 là thời gian đi từ x = ∆l đến x = A (giả sử chiều dương của trục tọa độ hướng lên).
Theo giả thiết:
Khi lò xo giãn 8 cm vật đang chuyển động chậm dần đều nên đang đi ra biên, đi theo chiều dương hướng xuống
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = A cos ( ω t - π / 3 )
B. x = A cos ( ω t - π / 4 )
C. x = A cos ( ω t + π / 4 )
D. x = A cos ( ω t + π / 3 )
Chọn D.
Vì gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm nên φ = ± π / 3